Tên công trình | Công việc xây dựng bên ngoài bở kè ở khu vực Shimonomyo hạ lưu sông Abukuma tỉnh Miyagi |
---|---|
Điều kiện | Mái dốc đắp (đất tính cát) |
Loại công trình | Sông, đê |
Chủ đầu tư | Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch Văn phòng Quốc lộ sông Sendai |
Địa điểm thi công | Thị trấn Shibata, tỉnh Miyagi |
Thời gian thi công | Tháng 2 năm 2019 |
Sản phẩm | Ronket Wara |
Loại hạt giống | Tổ hợp loài bản địa + loài ngoại lai |
Diện tích thi công | 5.800 m2 |
Tham khảo | Thay vì công việc phun phủ hạt giống, chúng tôi đã sử dụng Ronket Waracó chứa 2 loại cỏ Noshiba + Cỏ phương Tây. Rơm có tác dụng giúp ngăn chặn việc hạt giống bị rửa trôi do mưa gió. Hơn nữa, rơm còn có tác dụng giữ nhiệt, cách nhiệt, giữ nước và thúc đẩy sự phát triển của thực vật. |
Tên công trình | Dự án cải thiện đường nhánh rừng năm 2016 tuyến Kokubun Sanroku (Tài trợ phát triển khu vực làng chài miền núi nông nghiệp) |
---|---|
Điều kiện | Mái dốc đào (đất tính cát) |
Loại công trình | Đường rừng |
Chủ đầu tư | Cục xúc tiến khu vực Aira Isa, Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy Sản |
Địa điểm thi công | Kukubukorida, thành phố Kirishima, tỉnh Kagoshima |
Thời gian thi công | Đầu tháng 2 năm 2017 |
Sản phẩm | QUILKET M10 |
Loại hạt giống | Tổ hợp loài bản địa + ngoại lai |
Diện tích thi công | 1.800 m2 |
Tham khảo | Độ cứng đất: 26~30mm Độ dốc: 1:0,6 (~60o) Độ pH : 7,0 Độ cao: Khoảng 100m |