Tên công trình | Công trình cải tạo đường tuyến tỉnh Takehara Yoshina |
---|---|
Điều kiện | Mái dốc taluy đắp (đất tính nhớt) |
Loại công trình | Đường bộ thông thường |
Chủ đầu tư | Sở xây dựng Đông Hiroshima |
Địa điểm thi công | Tỉnh Hiroshima |
Thời gian thi công | Tháng 12 năm 2011 |
Sản phẩm | QUILKET S |
Loại hạt giống | Cỏ dài và cỏ ngắn |
Diện tích thi công | 1,030㎡ |
Tham khảo | Độ PH: 9.88 |
Tên công trình | Quốc lộ 322 Cải tạo đường tránh Kaharu Daito |
---|---|
Điều kiện | Mái dốc taluy đắp (đất tính nhớt) |
Loại công trình | Đường bộ thông thường |
Chủ đầu tư | Sở giao thông tỉnh Tagawa |
Địa điểm thi công | Tỉnh Fukuoka |
Thời gian thi công | Tháng 3 năm 2014 |
Sản phẩm | QUILKET S |
Loại hạt giống | Cỏ dài và cỏ ngắn |
Diện tích thi công | 300㎡ |
Tham khảo | Độ cứng đất: 20 - 23mm độ PH: 6.5 Phương vị: hướng tây bắc |
Tên công trình | Công trình xây dựng nhà máy điện mặt trời tỉnh Oita |
---|---|
Điều kiện | Mái dốc taluy đào (đất tính nhớt) |
Loại công trình | Nhà máy điện mặt trời |
Chủ đầu tư | Tư nhân |
Địa điểm thi công | Tỉnh Oita |
Thời gian thi công | Tháng 11 năm 2015 |
Sản phẩm | QUILKET S |
Loại hạt giống | Cỏ ngắn |
Diện tích thi công | 19,675㎡ |
Tham khảo | Bên dưới tấm panel QUILKET S (không có hạt giống) Đường đi QUILKET S (có hạt giống) Tấm panel được bố trí tại khu vực dốc, khi mưa xảy ra hiện tượng xói mòn mạnh, do đó sử dụng sản phẩm chuyên phòng chống xói mòn QUILKET S |
Tên công trình | Công trình khắc phục sườn núi Higashi Ishihara |
---|---|
Điều kiện | Mái dốc taluy đào (đất tính cát), mái dốc taluy đắp (đất tính cát) |
Loại công trình | Sửa núi và đường rừng |
Chủ đầu tư | Sở lâm nghiệp tỉnh Kochi |
Địa điểm thi công | Tỉnh Kochi |
Thời gian thi công | Tháng 3 năm 2016 |
Sản phẩm | QUILKET S |
Loại hạt giống | Cỏ dài và cỏ ngắn |
Diện tích thi công | Khoảng 1000㎡ (mái dốc đào khoảng 200㎡, mái dốc đắp khoảng 800㎡) |
Tham khảo | Độ cứng đất (khu vực mái dốc đào) 15-20mm Độ PH: 5.9 - 6.1 Phương vị: hướng Nam Độ dốc: 1:1,2 - 1:1,5 Độ cao so với mực nước biển: 530m |
Tên công trình | Công trình khắc phục thiên tai mái dốc công viên Ryuhoku |
---|---|
Điều kiện | Mái dốc taluy đắp (đất tính nhớt) |
Loại công trình | Dự phòng khắc phục thiên tai |
Chủ đầu tư | Tòa thị chính Hikawa |
Địa điểm thi công | Tỉnh Kumamoto |
Thời gian thi công | Tháng 10 năm 2018 |
Sản phẩm | QUILKET S |
Loại hạt giống | Cỏ dài, cỏ ngắn |
Diện tích thi công | 1,445㎡ |
Tham khảo |
Tên công trình
|
Công trình cải tạo đường quốc lộ số 488
|
---|---|
Điều kiện
|
Mái dốc taluy đắp (đất tính cát)
|
Loại công trình
|
Đường bộ
|
Chủ đầu tư
|
Văn phòng xây dựng Seibu
|
Địa điểm thi công
|
Tỉnh Hiroshima, thị trấn Hattsukaichi, Yoshiwa
|
Thời gian thi công
|
Tháng 3 năm 2012
|
Sản phẩm
|
Quilket S (Có hạt giống)
|
Loại hạt giống
|
Cỏ dài, cỏ ngắn
|
Diện tích thi công
|
2000m2
|
Tham khảo
|
|
Tên công trình
|
Công trình bảo vệ mái dốc công viên thể thao Yameshi Toubu
|
---|---|
Điều kiện
|
Mái dốc taluy đào (đất tính cát)
|
Loại công trình
|
Xây dựng mới / Công viên
|
Chủ đầu tư
|
Thành phố Yameshi
|
Địa điểm thi công
|
Tỉnh Fukuoka
|
Thời gian thi công
|
Tháng 3 năm 2014
|
Sản phẩm
|
Quilket S (Có hạt giống)
|
Loại hạt giống
|
Cỏ dài, cỏ ngắn
|
Diện tích thi công
|
800 m2
|
Tham khảo
|
Thổ nhưỡng là đất dễ bị xói mòn, do đó sử dụng sản phẩm chuyên phòng chống xói mòn Quilket S.
Sau thi công 3 tháng (tháng 6), cỏ bắt đầu mọc. Sau đó 1 tháng, cỏ phát triển tốt. Sau thi công 4 tháng, toàn bộ mái dốc được phủ xanh.
|